Friday, 26 Apr 2024
Blog

Bảng Giá Phẫu Thuật Thủ Thuật

Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật tại Bệnh viện Đa khoa Chương Mỹ, TP. Hà Nội 
STT  TÊN DỊCH VỤ KỸ THUAANJT  GIÁ BẢO HIỂM  GIÁ NHÂN DÂN GHI CHÚ
1 Khám Y học cổ truyền 34.500 33.000
2 Khám Ngoại 34.500 33.000
3 Khám mắt 34.500 33.000
4 Khám Tai mũi họng 34.500 33.000
5 Khám răng hàm mặt 34.500 33.000
6 Khám Phụ sản 34.500 33.000
7 Khám Nhi 34.500 33.000
8 Khám Nội 34.500 33.000
9 Khám Da liễu 34.500 33.000
10 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 32.800 32.000
11 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 11.100 10.800
12 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] 559.000 551.000
13 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 479.000 473.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
14 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 90.100 88.700
15 Đặt ống thông dạ dày 90.100 88.700
16 Rửa dạ dày cấp cứu 119.000 115.000
17 Định nhóm máu tại giường 39.100 38.800
18 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12.600 12.500
19 Khí dung thuốc giãn phế quản 20.400 19.600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
20 Siêu âm màng phổi cấp cứu 43.900 42.100
21 Điện tim thường 32.800 32.000
22 Hút đờm hầu họng 11.100 10.800
23 Đặt sonde bàng quang 90.100 88.700
24 Đặt ống thông dạ dày 90.100 88.700
25 Nội soi trực tràng ống mềm 189.000 186.000
26 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết 244.000 240.000
27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000 186.000
28 Siêu âm ổ bụng 43.900 42.100
29 Hút dịch khớp gối 114.000 113.000
30 Siêu âm khớp (một vị trí) 43.900 42.100
31 Siêu âm phần mềm (một vị trí) 43.900 42.100
32 Siêu âm màng phổi 43.900 42.100
33 Đặt ống nội khí quản 568.000 564.000
34 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 137.000 135.000
35 Thông tiểu 90.100 88.700
36 Soi đáy mắt cấp cứu 52.500 51.700
37 Đặt ống thông dạ dày 90.100 88.700
38 Rửa dạ dày cấp cứu 119.000 115.000
39 Thụt tháo phân 82.100 80.900
40 Sắc thuốc thang 12.500 12.400 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
41 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 65.500 64.200
42 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 65.500 64.200
43 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 65.500 64.200
44 Soi trực tràng 189.000 186.000
45 Lấy dị vật giác mạc 327.000 323.000
46 Khâu da mi 809.000 798.000
47 Cắt chỉ khâu giác mạc 32.900 32.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
48 Bơm thông lệ đạo 94.400 93.100
49 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 78.400 77.600
50 Soi đáy mắt trực tiếp 52.500 51.700
51 Cắt chỉ khâu da 32.900 32.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
52 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 295.000 289.000
53 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite 247.000 243.000
54 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 565.000 557.000
55 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 795.000 787.000
56 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 422.000 418.000
57 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 925.000 917.000
58 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay 565.000 557.000
59 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay 925.000 917.000
60 Điều trị tuỷ răng sữa 271.000 268.000
61 Điều trị tuỷ răng sữa 382.000 378.000
62 Nhổ răng sữa 37.300 36.200
63 Nhổ chân răng sữa 37.300 36.200
64 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 247.000 243.000
65 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 247.000 243.000
66 Lấy dị vật tai 62.900 62.000
67 Lấy dị vật tai 155.000 154.000
68 Lấy dị vật hạ họng 40.800 40.600
69 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 1.085.000 1.070.000
70 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 3.040.000 3.020.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
71 Phẫu thuật nạo VA gây mê 790.000 782.000
72 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 178.000 176.000
73 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 257.000 253.000
74 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 305.000 299.000
75 Tiêm bắp thịt 11.400 11.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
76 Tiêm tĩnh mạch 11.400 11.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
77 Truyền tĩnh mạch 21.400 21.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
78 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới5 cm 705.000 697.000
79 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 4.289.000 4.238.000
80 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.562.000 2.532.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
81 Chích áp xe tầng sinh môn 807.000 799.000
82 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên 3.258.000 3.228.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
83 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn 3.750.000 3.708.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
84 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2.887.000 2.847.000
85 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 3.750.000 3.708.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
86 Tháo bỏ các ngón chân 2.887.000 2.847.000
87 Nối gân gấp 2.963.000 2.923.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
88 Nối gân duỗi 2.963.000 2.923.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
89 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 178.000 176.000
90 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 237.000 233.000
91 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 305.000 299.000
92 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 32.900 32.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
93 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 57.600 56.800 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
94 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 82.400 81.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này.
95 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178.000 176.000
96 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257.000 253.000
97 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 221.000 217.000
98 399.000 395.000
99 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 335.000 330.000
100 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 335.000 330.000
101 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 212.000 208.000
102 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 335.000 330.000
103 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 212.000 208.000
104 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 234.000 231.000
105 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 335.000 330.000
106 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 254.000 248.000
107 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 254.000 248.000
108 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 234.000 231.000
109 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 162.000 158.000
110 Nắn, bó bột gẫy xương gót 144.000 141.000
111 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 234.000 231.000
112 Chích rạch áp xe nhỏ 186.000 182.000
113 Chích hạch viêm mủ 186.000 182.000
114 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng 5.071.000 5.020.000
115 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 2.772.000 2.750.000
116 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 3.345.000 3.313.000
117 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 4.166.000 4.119.000
118 Sắc thuốc thang 12.500 12.400 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
119 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 67.300 66.100
120 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 67.300 66.100
121 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 67.300 66.100
122 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 65.500 64.200
123 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 65.500 64.200
124 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2.321.000 2.301.000
125 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 1.242.000 1.211.000
126 Cắt hẹp bao quy đầu 1.242.000 1.211.000
127 Cắt ruột thừa đơn thuần 2.561.000 2.531.000
128 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2.561.000 2.531.000
129 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản 2.562.000 2.532.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
130 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp 2.562.000 2.532.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
131 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 3.258.000 3.228.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
132 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 3.985.000 3.945.000 Chưa bao gồm kim.
133 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay 2.790.000 2.760.000
134 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2.887.000 2.847.000
135 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay 3.750.000 3.708.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
136 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân 3.750.000 3.708.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
137 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 1.731.000 1.716.000
138 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) 2.887.000 2.847.000
139 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) 2.963.000 2.923.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
140 Nắn, bó bột trật khớp vai 319.000 316.000
141 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 335.000 330.000
142 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 254.000 248.000
143 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 335.000 330.000
144 Nắn, bó bột gãy xương chày 234.000 231.000
145 Nắn, bó bột gãy xương gót 144.000 141.000
146 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 234.000 231.000
147 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 259.000 256.000
148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 242.000 240.000
149 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 455.000 447.000
150 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm 820.000 805.000
151 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 2.927.000 2.891.000
152 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm 415.000 407.000
153 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên 455.000 447.000
154 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 834.000 830.000
155 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 834.000 830.000
156 Cắt u nang buồng trứng xoắn 2.944.000 2.912.000
157 Cắt u nang buồng trứng 2.944.000 2.912.000
158 Bóc nang tuyến Bartholin 1.274.000 1.263.000
159 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 1.784.000 1.742.000
160 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 1.784.000 1.742.000
161 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 1.206.000 1.177.000
162 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2.945.000 2.894.000
163 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) 4.307.000 4.256.000
164 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.332.000 2.300.000
165 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1.002.000 980.000
166 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.227.000 1.193.000
167 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.248.000 2.218.000
168 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706.000 697.000
169 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344.000 340.000
170 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 3.876.000 3.825.000
171 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.355.000 3.323.000
172 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 5.071.000 5.020.000
173 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ 5.071.000 5.020.000
174 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.725.000 3.674.000
175 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2.944.000 2.912.000
176 Phẫu thuật Crossen 4.012.000 3.961.000
177 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.729.000 2.697.000
178 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.612.000 2.586.000
179 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 388.000 383.000
180 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 204.000 200.000
181 Chích áp xe vú 219.000 215.000
182 Bóc nhân xơ vú 984.000 973.000
183 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh 90.100 88.700
184 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá 840.000 829.000
185 Lấy dị vật giác mạc sâu 327.000 323.000
186 Khâu da mi đơn giản 809.000 798.000
187 Phẫu thuật quặm 638.000 631.000
188 Bơm thông lệ đạo 94.400 93.100
189 Lấy dị vật kết mạc 64.400 63.600
190 Bơm rửa lệ đạo 36.700 36.200
191 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 78.400 77.600
192 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 35.200 34.600
193 Rửa cùng đồ 41.600 40.800 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
194 Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) 59.500 58.300
195 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 25.900 25.300
196 Khâu vết rách vành tai 178.000 176.000
197 Làm thuốc tai 20.500 20.400 Chưa bao gồm thuốc.
198 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 62.900 62.000
199 Nhét bấc mũi trước 116.000 113.000
200 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 194.000 192.000
201 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 194.000 192.000
202 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 1.648.000 1.634.000
203 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000 2.787.000
204 Khí dung mũi họng 20.400 19.600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
205 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 178.000 176.000
206 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 237.000 233.000
207 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 257.000 253.000
208 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 305.000 299.000
209 Cắt chỉ sau phẫu thuật 32.900 32.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
210 Thay băng vết mổ 82.400 81.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này.
211 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 186.000 182.000
212 Lấy cao răng 134.000 131.000
213 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 565.000 557.000
214 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội 795.000 787.000
215 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 247.000 243.000
216 Phục hồi cổ răng bằng Composite 337.000 333.000
217 Phẫu thuật nhổ răng ngầm 207.000 203.000
218 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên 342.000 335.000
219 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới 342.000 335.000
230 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân 342.000 335.000
231 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng 342.000 335.000
232 Nhổ răng vĩnh viễn 207.000 203.000
233 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 102.000 101.000
234 Nhổ chân răng vĩnh viễn 190.000 187.000
235 Nhổ răng thừa 207.000 203.000
236 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 295.000 289.000
237 Điều trị tuỷ răng sữa 382.000 378.000
238 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 97.000 95.200
239 Phẫu thuật tháo nẹp, vít 2.686.000 2.639.000
240 Điều trị bằng siêu âm 45.600 45.200
241 Điều trị bằng tia hồng ngoại 35.200 34.600
242 Điều trị bằng Parafin 42.400 42.000
243 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 45.800 45.200
244 Tập vận động thụ động 46.900 45.400
245 Tập vận động có kháng trở 46.900 45.400
246 Siêu âm tuyến giáp 43.900 42.100
247 Siêu âm các tuyến nước bọt 43.900 42.100
248 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 43.900 42.100
249 Siêu âm hạch vùng cổ 43.900 42.100
250 Siêu âm màng phổi 43.900 42.100
251 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 43.900 42.100
252 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 43.900 42.100
253 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 43.900 42.100
254 Siêu âm tử cung phần phụ 43.900 42.100
255 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 43.900 42.100
256 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 43.900 42.100
257 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 181.000 179.000
258 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 43.900 42.100
259 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 43.900 42.100
260 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 43.900 42.100
261 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 43.900 42.100
262 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 43.900 42.100
263 Siêu âm tuyến vú hai bên 43.900 42.100
264 Siêu âm tinh hoàn hai bên 43.900 42.100
265 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
266 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
267 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
268 Chụp Xquang Blondeau 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
269 Chụp Xquang Hirtz 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
270 Chụp Xquang hàm chếch một bên 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
271 Chụp Xquang Schuller 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
272 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
273 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) #N/A 12.800
274 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
275 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
276 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
277 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
278 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
279 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
280 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
281 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
282 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
283 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
284 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
285 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
286 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
287 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
288 Chụp Xquang khung chậu thẳng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
289 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
290 Chụp Xquang khớp vai thẳng 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
291 Chụp Xquang khớp vai thẳng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
292 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
293 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
294 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
295 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
296 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
297 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
298 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
299 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
300 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
301 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
302 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
303 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
304 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
305 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
306 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
307 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
308 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
309 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
310 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
311 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
312 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
313 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
314 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
315 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 69.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
316 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
317 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
318 Chụp Xquang ngực thẳng 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
319 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 50.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
320 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 56.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
321 Chụp Xquang tại giường 65.400 64.200 Áp dụng cho 01 vị trí
322 Chụp Xquang thực quản dạ dày 116.000 115.000
323 Nội soi tai mũi họng 104.000 103.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
324 Nội soi tai 104.000 40.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
325 Nội soi mũi 104.000 40.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
326 Nội soi họng 104.000 40.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
327 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng 244.000 240.000
328 Điện tim thường 32.800 32.000
329 Đo khúc xạ máy 9.900 9.500
330 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động 56.500 56.000
331 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12.600 12.500
332 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40.400 40.000
333 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100 22.900
334 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39.100 38.800
335 Định lượng Acid Uric [Máu] 21.500 21.400 Mỗi chất
336 Định lượng Albumin [Máu] 21.500 21.400 Mỗi chất
337 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 21.500 21.400 Mỗi chất
338 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21.500 21.400 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
339 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21.500 21.400 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
340 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21.500 21.400 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
341 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21.500 21.400 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
342 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12.900 12.800
343 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26.900 26.800
344 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] 37.700 37.500
345 Định lượng Creatinin (máu) 21.500 21.400 Mỗi chất
346 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29.000 28.900 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
347 Định lượng Glucose [Máu] 21.500 21.400 Mỗi chất
348 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19.200 19.200
349 Định lượng HbA1c [Máu] 101.000 100.000
350 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.800
351 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26.900 26.800
352 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21.500 21.400 Mỗi chất
353 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26.900 26.800
354 Định lượng Urê máu [Máu] 21.500 21.400 Mỗi chất
355 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27.400 27.300
356 Định lượng Glucose (dịch chọc dò) 12.900 12.800
357 Định lượng Protein (dịch chọc dò) 21.500 21.400 Mỗi chất
358 Phản ứng Rivalta [dịch] 8.500 8.400
359 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 68.000 67.200
360 Streptococcus pyogenes ASO 41.700 41.200
361 HBsAg test nhanh 53.600 53.000
362 HBsAb test nhanh 59.700 59.000
363 HBeAg test nhanh 59.700 59.000
364 Vi nấm soi tươi 41.700 41.200
365 Vi nấm nhuộm soi 41.700 41.200
366 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.896.000 2.867.000
367 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật 2.697.000 2.692.000
368 Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser 2.167.000 2.136.000
369 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản 4.027.000 3.971.000
370 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản 1.279.000 1.271.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
371 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung 6.575.000 6.492.000
372 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 5.528.000 5.476.000
373 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung 2.167.000 2.136.000
374 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 5.071.000 5.020.000
375 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 926.000 912.000
376 Khâu vết thương vùng môi 1.242.000 1.211.000
377 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 2.862.000 2.830.000
378 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000 2.534.000
379 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 2.564.000 2.534.000
380 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa 2.564.000 2.534.000
381 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng 2.564.000 2.534.000
382 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa 2.896.000 2.867.000

 

Bảng giá giường bệnh tại Bệnh viện đa khoa Chương Mỹ – TP. Hà Nội   (Đơn vị tính/ nghìn đồn…

Xem chi tiết

Bảng giá vật tư y tế tại Bệnh viện đa khoa Chương Mỹ – TP. Hà Nội   STT TÊN VẬT TƯ Y TẾ …

Xem chi tiết

Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Quý độc giả copy nội dung hãy để lại link về bài gốc hoặc ghi rõ nguồn benhvienchuongmy.vn.
Copyright © 2022 - 2024 | benhvienchuongmy.vn | All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status