| Bảng giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật tại Bệnh viện Đa khoa Chương Mỹ, TP. Hà Nội | ||||
| STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUAANJT | GIÁ BẢO HIỂM | GIÁ NHÂN DÂN | GHI CHÚ |
| 1 | Khám Y học cổ truyền | 34.500 | 33.000 | |
| 2 | Khám Ngoại | 34.500 | 33.000 | |
| 3 | Khám mắt | 34.500 | 33.000 | |
| 4 | Khám Tai mũi họng | 34.500 | 33.000 | |
| 5 | Khám răng hàm mặt | 34.500 | 33.000 | |
| 6 | Khám Phụ sản | 34.500 | 33.000 | |
| 7 | Khám Nhi | 34.500 | 33.000 | |
| 8 | Khám Nội | 34.500 | 33.000 | |
| 9 | Khám Da liễu | 34.500 | 33.000 | |
| 10 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 32.800 | 32.000 | |
| 11 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | 11.100 | 10.800 | |
| 12 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | 559.000 | 551.000 | |
| 13 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | 479.000 | 473.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
| 14 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 90.100 | 88.700 | |
| 15 | Đặt ống thông dạ dày | 90.100 | 88.700 | |
| 16 | Rửa dạ dày cấp cứu | 119.000 | 115.000 | |
| 17 | Định nhóm máu tại giường | 39.100 | 38.800 | |
| 18 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | 12.600 | 12.500 | |
| 19 | Khí dung thuốc giãn phế quản | 20.400 | 19.600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
| 20 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | 43.900 | 42.100 | |
| 21 | Điện tim thường | 32.800 | 32.000 | |
| 22 | Hút đờm hầu họng | 11.100 | 10.800 | |
| 23 | Đặt sonde bàng quang | 90.100 | 88.700 | |
| 24 | Đặt ống thông dạ dày | 90.100 | 88.700 | |
| 25 | Nội soi trực tràng ống mềm | 189.000 | 186.000 | |
| 26 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết | 244.000 | 240.000 | |
| 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 189.000 | 186.000 | |
| 28 | Siêu âm ổ bụng | 43.900 | 42.100 | |
| 29 | Hút dịch khớp gối | 114.000 | 113.000 | |
| 30 | Siêu âm khớp (một vị trí) | 43.900 | 42.100 | |
| 31 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | 43.900 | 42.100 | |
| 32 | Siêu âm màng phổi | 43.900 | 42.100 | |
| 33 | Đặt ống nội khí quản | 568.000 | 564.000 | |
| 34 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | 137.000 | 135.000 | |
| 35 | Thông tiểu | 90.100 | 88.700 | |
| 36 | Soi đáy mắt cấp cứu | 52.500 | 51.700 | |
| 37 | Đặt ống thông dạ dày | 90.100 | 88.700 | |
| 38 | Rửa dạ dày cấp cứu | 119.000 | 115.000 | |
| 39 | Thụt tháo phân | 82.100 | 80.900 | |
| 40 | Sắc thuốc thang | 12.500 | 12.400 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
| 41 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | 65.500 | 64.200 | |
| 42 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | 65.500 | 64.200 | |
| 43 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | 65.500 | 64.200 | |
| 44 | Soi trực tràng | 189.000 | 186.000 | |
| 45 | Lấy dị vật giác mạc | 327.000 | 323.000 | |
| 46 | Khâu da mi | 809.000 | 798.000 | |
| 47 | Cắt chỉ khâu giác mạc | 32.900 | 32.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
| 48 | Bơm thông lệ đạo | 94.400 | 93.100 | |
| 49 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | 78.400 | 77.600 | |
| 50 | Soi đáy mắt trực tiếp | 52.500 | 51.700 | |
| 51 | Cắt chỉ khâu da | 32.900 | 32.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
| 52 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 295.000 | 289.000 | |
| 53 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite | 247.000 | 243.000 | |
| 54 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 565.000 | 557.000 | |
| 55 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 795.000 | 787.000 | |
| 56 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 422.000 | 418.000 | |
| 57 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 925.000 | 917.000 | |
| 58 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | 565.000 | 557.000 | |
| 59 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | 925.000 | 917.000 | |
| 60 | Điều trị tuỷ răng sữa | 271.000 | 268.000 | |
| 61 | Điều trị tuỷ răng sữa | 382.000 | 378.000 | |
| 62 | Nhổ răng sữa | 37.300 | 36.200 | |
| 63 | Nhổ chân răng sữa | 37.300 | 36.200 | |
| 64 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate | 247.000 | 243.000 | |
| 65 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) | 247.000 | 243.000 | |
| 66 | Lấy dị vật tai | 62.900 | 62.000 | |
| 67 | Lấy dị vật tai | 155.000 | 154.000 | |
| 68 | Lấy dị vật hạ họng | 40.800 | 40.600 | |
| 69 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | 1.085.000 | 1.070.000 | |
| 70 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 3.040.000 | 3.020.000 | Đã bao gồm chi phí mũi khoan |
| 71 | Phẫu thuật nạo VA gây mê | 790.000 | 782.000 | |
| 72 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 178.000 | 176.000 | |
| 73 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 257.000 | 253.000 | |
| 74 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 305.000 | 299.000 | |
| 75 | Tiêm bắp thịt | 11.400 | 11.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
| 76 | Tiêm tĩnh mạch | 11.400 | 11.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
| 77 | Truyền tĩnh mạch | 21.400 | 21.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
| 78 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới5 cm | 705.000 | 697.000 | |
| 79 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 4.289.000 | 4.238.000 | |
| 80 | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | 2.562.000 | 2.532.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
| 81 | Chích áp xe tầng sinh môn | 807.000 | 799.000 | |
| 82 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên | 3.258.000 | 3.228.000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
| 83 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn | 3.750.000 | 3.708.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. |
| 84 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | 2.887.000 | 2.847.000 | |
| 85 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 3.750.000 | 3.708.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. |
| 86 | Tháo bỏ các ngón chân | 2.887.000 | 2.847.000 | |
| 87 | Nối gân gấp | 2.963.000 | 2.923.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
| 88 | Nối gân duỗi | 2.963.000 | 2.923.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
| 89 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | 178.000 | 176.000 | |
| 90 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 237.000 | 233.000 | |
| 91 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | 305.000 | 299.000 | |
| 92 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 32.900 | 32.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
| 93 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 57.600 | 56.800 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này. |
| 94 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | 82.400 | 81.600 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này. |
| 95 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 178.000 | 176.000 | |
| 96 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | 257.000 | 253.000 | |
| 97 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | 221.000 | 217.000 | |
| 98 | 399.000 | 395.000 | ||
| 99 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | 335.000 | 330.000 | |
| 100 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 335.000 | 330.000 | |
| 101 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | 212.000 | 208.000 | |
| 102 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 335.000 | 330.000 | |
| 103 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 212.000 | 208.000 | |
| 104 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | 234.000 | 231.000 | |
| 105 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | 335.000 | 330.000 | |
| 106 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | 254.000 | 248.000 | |
| 107 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | 254.000 | 248.000 | |
| 108 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 234.000 | 231.000 | |
| 109 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 162.000 | 158.000 | |
| 110 | Nắn, bó bột gẫy xương gót | 144.000 | 141.000 | |
| 111 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | 234.000 | 231.000 | |
| 112 | Chích rạch áp xe nhỏ | 186.000 | 182.000 | |
| 113 | Chích hạch viêm mủ | 186.000 | 182.000 | |
| 114 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng | 5.071.000 | 5.020.000 | |
| 115 | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 2.772.000 | 2.750.000 | |
| 116 | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3.345.000 | 3.313.000 | |
| 117 | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | 4.166.000 | 4.119.000 | |
| 118 | Sắc thuốc thang | 12.500 | 12.400 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
| 119 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 67.300 | 66.100 | |
| 120 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | 67.300 | 66.100 | |
| 121 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | 67.300 | 66.100 | |
| 122 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | 65.500 | 64.200 | |
| 123 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | 65.500 | 64.200 | |
| 124 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ | 2.321.000 | 2.301.000 | |
| 125 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | 1.242.000 | 1.211.000 | |
| 126 | Cắt hẹp bao quy đầu | 1.242.000 | 1.211.000 | |
| 127 | Cắt ruột thừa đơn thuần | 2.561.000 | 2.531.000 | |
| 128 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | 2.561.000 | 2.531.000 | |
| 129 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản | 2.562.000 | 2.532.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
| 130 | Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp | 2.562.000 | 2.532.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
| 131 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | 3.258.000 | 3.228.000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
| 132 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | 3.985.000 | 3.945.000 | Chưa bao gồm kim. |
| 133 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | 2.790.000 | 2.760.000 | |
| 134 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | 2.887.000 | 2.847.000 | |
| 135 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay | 3.750.000 | 3.708.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. |
| 136 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân | 3.750.000 | 3.708.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. |
| 137 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.731.000 | 1.716.000 | |
| 138 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | 2.887.000 | 2.847.000 | |
| 139 | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) | 2.963.000 | 2.923.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
| 140 | Nắn, bó bột trật khớp vai | 319.000 | 316.000 | |
| 141 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 335.000 | 330.000 | |
| 142 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | 254.000 | 248.000 | |
| 143 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | 335.000 | 330.000 | |
| 144 | Nắn, bó bột gãy xương chày | 234.000 | 231.000 | |
| 145 | Nắn, bó bột gãy xương gót | 144.000 | 141.000 | |
| 146 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | 234.000 | 231.000 | |
| 147 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | 259.000 | 256.000 | |
| 148 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 242.000 | 240.000 | |
| 149 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | 455.000 | 447.000 | |
| 150 | Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm | 820.000 | 805.000 | |
| 151 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm | 2.927.000 | 2.891.000 | |
| 152 | Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm | 415.000 | 407.000 | |
| 153 | Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | 455.000 | 447.000 | |
| 154 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | 834.000 | 830.000 | |
| 155 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | 834.000 | 830.000 | |
| 156 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.944.000 | 2.912.000 | |
| 157 | Cắt u nang buồng trứng | 2.944.000 | 2.912.000 | |
| 158 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.274.000 | 1.263.000 | |
| 159 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | 1.784.000 | 1.742.000 | |
| 160 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | 1.784.000 | 1.742.000 | |
| 161 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | 1.206.000 | 1.177.000 | |
| 162 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 2.945.000 | 2.894.000 | |
| 163 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) | 4.307.000 | 4.256.000 | |
| 164 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.332.000 | 2.300.000 | |
| 165 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | 1.002.000 | 980.000 | |
| 166 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.227.000 | 1.193.000 | |
| 167 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.248.000 | 2.218.000 | |
| 168 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 706.000 | 697.000 | |
| 169 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 344.000 | 340.000 | |
| 170 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | 3.876.000 | 3.825.000 | |
| 171 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3.355.000 | 3.323.000 | |
| 172 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | 5.071.000 | 5.020.000 | |
| 173 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | 5.071.000 | 5.020.000 | |
| 174 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.725.000 | 3.674.000 | |
| 175 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2.944.000 | 2.912.000 | |
| 176 | Phẫu thuật Crossen | 4.012.000 | 3.961.000 | |
| 177 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2.729.000 | 2.697.000 | |
| 178 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2.612.000 | 2.586.000 | |
| 179 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | 388.000 | 383.000 | |
| 180 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 204.000 | 200.000 | |
| 181 | Chích áp xe vú | 219.000 | 215.000 | |
| 182 | Bóc nhân xơ vú | 984.000 | 973.000 | |
| 183 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | 90.100 | 88.700 | |
| 184 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | 840.000 | 829.000 | |
| 185 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 327.000 | 323.000 | |
| 186 | Khâu da mi đơn giản | 809.000 | 798.000 | |
| 187 | Phẫu thuật quặm | 638.000 | 631.000 | |
| 188 | Bơm thông lệ đạo | 94.400 | 93.100 | |
| 189 | Lấy dị vật kết mạc | 64.400 | 63.600 | |
| 190 | Bơm rửa lệ đạo | 36.700 | 36.200 | |
| 191 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | 78.400 | 77.600 | |
| 192 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 35.200 | 34.600 | |
| 193 | Rửa cùng đồ | 41.600 | 40.800 | Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt |
| 194 | Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) | 59.500 | 58.300 | |
| 195 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 25.900 | 25.300 | |
| 196 | Khâu vết rách vành tai | 178.000 | 176.000 | |
| 197 | Làm thuốc tai | 20.500 | 20.400 | Chưa bao gồm thuốc. |
| 198 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | 62.900 | 62.000 | |
| 199 | Nhét bấc mũi trước | 116.000 | 113.000 | |
| 200 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 194.000 | 192.000 | |
| 201 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | 194.000 | 192.000 | |
| 202 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | 1.648.000 | 1.634.000 | |
| 203 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2.814.000 | 2.787.000 | |
| 204 | Khí dung mũi họng | 20.400 | 19.600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
| 205 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 178.000 | 176.000 | |
| 206 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 237.000 | 233.000 | |
| 207 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 257.000 | 253.000 | |
| 208 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | 305.000 | 299.000 | |
| 209 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | 32.900 | 32.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
| 210 | Thay băng vết mổ | 82.400 | 81.600 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này. |
| 211 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | 186.000 | 182.000 | |
| 212 | Lấy cao răng | 134.000 | 131.000 | |
| 213 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 565.000 | 557.000 | |
| 214 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | 795.000 | 787.000 | |
| 215 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | 247.000 | 243.000 | |
| 216 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | 337.000 | 333.000 | |
| 217 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm | 207.000 | 203.000 | |
| 218 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | 342.000 | 335.000 | |
| 219 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | 342.000 | 335.000 | |
| 230 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | 342.000 | 335.000 | |
| 231 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | 342.000 | 335.000 | |
| 232 | Nhổ răng vĩnh viễn | 207.000 | 203.000 | |
| 233 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 102.000 | 101.000 | |
| 234 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | 190.000 | 187.000 | |
| 235 | Nhổ răng thừa | 207.000 | 203.000 | |
| 236 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 295.000 | 289.000 | |
| 237 | Điều trị tuỷ răng sữa | 382.000 | 378.000 | |
| 238 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | 97.000 | 95.200 | |
| 239 | Phẫu thuật tháo nẹp, vít | 2.686.000 | 2.639.000 | |
| 240 | Điều trị bằng siêu âm | 45.600 | 45.200 | |
| 241 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | 35.200 | 34.600 | |
| 242 | Điều trị bằng Parafin | 42.400 | 42.000 | |
| 243 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | 45.800 | 45.200 | |
| 244 | Tập vận động thụ động | 46.900 | 45.400 | |
| 245 | Tập vận động có kháng trở | 46.900 | 45.400 | |
| 246 | Siêu âm tuyến giáp | 43.900 | 42.100 | |
| 247 | Siêu âm các tuyến nước bọt | 43.900 | 42.100 | |
| 248 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | 43.900 | 42.100 | |
| 249 | Siêu âm hạch vùng cổ | 43.900 | 42.100 | |
| 250 | Siêu âm màng phổi | 43.900 | 42.100 | |
| 251 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | 43.900 | 42.100 | |
| 252 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 43.900 | 42.100 | |
| 253 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | 43.900 | 42.100 | |
| 254 | Siêu âm tử cung phần phụ | 43.900 | 42.100 | |
| 255 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | 43.900 | 42.100 | |
| 256 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | 43.900 | 42.100 | |
| 257 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | 181.000 | 179.000 | |
| 258 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | 43.900 | 42.100 | |
| 259 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | 43.900 | 42.100 | |
| 260 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | 43.900 | 42.100 | |
| 261 | Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | 43.900 | 42.100 | |
| 262 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | 43.900 | 42.100 | |
| 263 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 43.900 | 42.100 | |
| 264 | Siêu âm tinh hoàn hai bên | 43.900 | 42.100 | |
| 265 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 266 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 267 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 268 | Chụp Xquang Blondeau | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 269 | Chụp Xquang Hirtz | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 270 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 271 | Chụp Xquang Schuller | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 272 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 273 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | #N/A | 12.800 | |
| 274 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 275 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 276 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 277 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 278 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 279 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 280 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 281 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 282 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 283 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 284 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 285 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 286 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 287 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 288 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 289 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 290 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 291 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 292 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 293 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 294 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 295 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 296 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 297 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 298 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 299 | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
| 300 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 301 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 302 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 303 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 304 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 305 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 306 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 307 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 308 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 309 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 310 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 311 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 312 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 313 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 314 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 315 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 69.200 | 68.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 316 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 317 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 318 | Chụp Xquang ngực thẳng | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 319 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | 50.200 | 49.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 320 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | 56.200 | 55.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 321 | Chụp Xquang tại giường | 65.400 | 64.200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
| 322 | Chụp Xquang thực quản dạ dày | 116.000 | 115.000 | |
| 323 | Nội soi tai mũi họng | 104.000 | 103.000 | Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. |
| 324 | Nội soi tai | 104.000 | 40.000 | Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. |
| 325 | Nội soi mũi | 104.000 | 40.000 | Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. |
| 326 | Nội soi họng | 104.000 | 40.000 | Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. |
| 327 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | 244.000 | 240.000 | |
| 328 | Điện tim thường | 32.800 | 32.000 | |
| 329 | Đo khúc xạ máy | 9.900 | 9.500 | |
| 330 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động | 56.500 | 56.000 | |
| 331 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | 12.600 | 12.500 | |
| 332 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | 40.400 | 40.000 | |
| 333 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 23.100 | 22.900 | |
| 334 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 39.100 | 38.800 | |
| 335 | Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 336 | Định lượng Albumin [Máu] | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 337 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 338 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | 21.500 | 21.400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
| 339 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | 21.500 | 21.400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
| 340 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21.500 | 21.400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
| 341 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | 21.500 | 21.400 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. |
| 342 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | 12.900 | 12.800 | |
| 343 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 26.900 | 26.800 | |
| 344 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] | 37.700 | 37.500 | |
| 345 | Định lượng Creatinin (máu) | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 346 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | 29.000 | 28.900 | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
| 347 | Định lượng Glucose [Máu] | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 348 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | 19.200 | 19.200 | |
| 349 | Định lượng HbA1c [Máu] | 101.000 | 100.000 | |
| 350 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.900 | 26.800 | |
| 351 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.900 | 26.800 | |
| 352 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 353 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 26.900 | 26.800 | |
| 354 | Định lượng Urê máu [Máu] | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 355 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | 27.400 | 27.300 | |
| 356 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | 12.900 | 12.800 | |
| 357 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | 21.500 | 21.400 | Mỗi chất |
| 358 | Phản ứng Rivalta [dịch] | 8.500 | 8.400 | |
| 359 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | 68.000 | 67.200 | |
| 360 | Streptococcus pyogenes ASO | 41.700 | 41.200 | |
| 361 | HBsAg test nhanh | 53.600 | 53.000 | |
| 362 | HBsAb test nhanh | 59.700 | 59.000 | |
| 363 | HBeAg test nhanh | 59.700 | 59.000 | |
| 364 | Vi nấm soi tươi | 41.700 | 41.200 | |
| 365 | Vi nấm nhuộm soi | 41.700 | 41.200 | |
| 366 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2.896.000 | 2.867.000 | |
| 367 | Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật | 2.697.000 | 2.692.000 | |
| 368 | Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser | 2.167.000 | 2.136.000 | |
| 369 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 4.027.000 | 3.971.000 | |
| 370 | Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản | 1.279.000 | 1.271.000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
| 371 | Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | 6.575.000 | 6.492.000 | |
| 372 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 5.528.000 | 5.476.000 | |
| 373 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | 2.167.000 | 2.136.000 | |
| 374 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 5.071.000 | 5.020.000 | |
| 375 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | 926.000 | 912.000 | |
| 376 | Khâu vết thương vùng môi | 1.242.000 | 1.211.000 | |
| 377 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | 2.862.000 | 2.830.000 | |
| 378 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2.564.000 | 2.534.000 | |
| 379 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | 2.564.000 | 2.534.000 | |
| 380 | Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | 2.564.000 | 2.534.000 | |
| 381 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | 2.564.000 | 2.534.000 | |
| 382 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 2.896.000 | 2.867.000 | |
Bảng giá giường bệnh tại Bệnh viện đa khoa Chương Mỹ – TP. Hà Nội (Đơn vị tính/ nghìn đồn…
Xem chi tiết
Bảng giá vật tư y tế tại Bệnh viện đa khoa Chương Mỹ – TP. Hà Nội STT TÊN VẬT TƯ Y TẾ …
Xem chi tiết
